Chất liệu |
Bề mặt trên cùng |
Tôn mạ màu (0.4~0.5mm) |
Bề mặt duới cùng |
Tôn mạ màu (0.35~0.5mm) |
|
Lớp cách nhiệt ở giữa |
Xốp EPS 12~20kg/m3 |
|
Kích thuớc |
Chiều rộng (mm) |
Khổ hữu dụng: 1.000mm |
Chiều dài (m) |
≤ 12m (trong giới hạn vận chuyển) |
|
Trường hợp có tể dài hơn 12m |
||
Độ dày (mm) |
50mm, 75mm,100mm~200mm |
|
Có thể thay đổi theo yêu cầu khách hàng |
Chiều dài tùy theo yêu cầu của khách hàng, chiều dài tối đa cho phép là 12m.
- Tỷ trọng tiêu chuẩn: 16 kg/m3
- Hệ số truyền nhiệt ổn định : λ = 0,035 KCal/m.h.oC (hệ số truyền nhiệt của PU là λ = 0,025 KCal/m.h.oC)
- Lực kéo nén : P = 3,5 kg/cm2
- Lực chịu uốn : P - 6,68 kg/cm2
- Hệ số hấp thụ : μ = 710 μg/m2.s
Ưu điểm : Tấm cách nhiệt Panel EPS ngoài các tính năng cách nhiệt, cách âm, chống thấm ... phù hợp để xây dựng các kho lạnh, hầm đông, nhà sạch ... Sử dụng tấm cách nhiệt EPS Korea Panel Viet Nam có các ưu điểm sau:
Ứng dụng : Tấm cách nhiệt panel EPS Korea Panel Viet Nam sử dụng để xây dựng, lắp đặt